1. The smell of the garbage was nauseating.
Mùi rác thật là kinh tởm.
2. The roller coaster ride was so nauseating that I felt sick afterwards.
Chuyến đi trên tàu lượn siêu tốc thật là kinh tởm đến mức tôi cảm thấy buồn nôn sau đó.
3. The sight of blood makes me feel nauseating.
Cảm giác khi nhìn thấy máu khiến tôi cảm thấy kinh tởm.
4. The taste of the medicine was so nauseating that I had trouble swallowing it.
Vị của loại thuốc thật là kinh tởm đến mức tôi gặp khó khăn khi nuốt nó.
5. The thought of eating snails is nauseating to some people.
Ý nghĩ về việc ăn ốc sên làm cho một số người cảm thấy kinh tởm.
6. The movie's graphic violence was so nauseating that many viewers had to look away.
Cảnh bạo lực trong phim thật kinh tởm đến mức nhiều người xem phải quay mặt đi.
An nauseating antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with nauseating, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của nauseating