Some examples of word usage: nictations
1. The cat's nictations indicated that it was feeling sleepy.
- Các cú nictations của con mèo cho thấy nó đang cảm thấy buồn ngủ.
2. Her frequent nictations during the meeting suggested that she was bored.
- Việc nictations thường xuyên của cô ấy trong cuộc họp cho thấy cô ấy đang chán chường.
3. The baby's nictations were so adorable as it drifted off to sleep.
- Các cú nictations của em bé rất dễ thương khi nó rơi vào giấc ngủ.
4. He tried to stifle his nictations during the movie so as not to disturb the other viewers.
- Anh ấy cố gắng kìm nén những cú nictations của mình trong suốt bộ phim để không làm phiền người xem khác.
5. The professor's nictations were barely noticeable as he continued his lecture.
- Các cú nictations của giáo sư chỉ rất ít thấy khi ông tiếp tục bài giảng của mình.
6. Despite her efforts to stay awake, her nictations eventually gave away her fatigue.
- Mặc dù cô ấy đã cố gắng để thức, nhưng cuối cùng những cú nictations đã tiết lộ sự mệt mỏi của cô ấy.
Translate to Vietnamese:
1. Các cú nictations của con mèo cho thấy nó đang cảm thấy buồn ngủ.
2. Việc nictations thường xuyên của cô ấy trong cuộc họp cho thấy cô ấy đang chán chường.
3. Các cú nictations của em bé rất dễ thương khi nó rơi vào giấc ngủ.
4. Anh ấy cố gắng kìm nén những cú nictations của mình trong suốt bộ phim để không làm phiền người xem khác.
5. Các cú nictations của giáo sư chỉ rất ít thấy khi ông tiếp tục bài giảng của mình.
6. Mặc dù cô ấy đã cố gắng để thức, nhưng cuối cùng những cú nictations đã tiết lộ sự mệt mỏi của cô ấy.