Some examples of word usage: night
1. I love going for a walk at night to enjoy the peacefulness.
Tôi thích đi dạo vào buổi tối để tận hưởng sự yên bình.
2. The night sky was filled with shining stars.
Bầu trời đêm tràn ngập những ngôi sao sáng chói.
3. She couldn't sleep at night because she was worried about the exam.
Cô ấy không thể ngủ vào buổi tối vì lo lắng về bài kiểm tra.
4. We had a bonfire on the beach at night and roasted marshmallows.
Chúng tôi đã tổ chức lửa trại trên bãi biển vào buổi tối và nướng bánh kem.
5. The city never sleeps at night, it's always bustling with activity.
Thành phố không bao giờ ngủ vào buổi tối, luôn luôn sôi động với hoạt động.
6. The night was so dark that I couldn't see anything in front of me.
Bầu trời đêm quá tối nên tôi không thể nhìn thấy bất cứ thứ gì phía trước.