Some examples of word usage: omnipresence
1. The omnipresence of technology in our daily lives is undeniable.
Sự vô cùng hiện diện của công nghệ trong cuộc sống hàng ngày của chúng ta là không thể phủ nhận.
2. The artist's work reflects the omnipresence of nature in his paintings.
Công việc của nghệ sĩ phản ánh sự vô cùng hiện diện của thiên nhiên trong bức tranh của anh.
3. Many religions believe in the omnipresence of a higher power that is always watching over us.
Nhiều tôn giáo tin vào sự vô cùng hiện diện của một lực lượng cao cấp luôn theo dõi chúng ta.
4. The company's branding strategy aims to achieve omnipresence in the market.
Chiến lược xây dựng thương hiệu của công ty nhằm đạt được sự vô cùng hiện diện trên thị trường.
5. The internet has brought about an era of omnipresence, where information is accessible from anywhere at any time.
Internet đã mang đến một thời đại của sự vô cùng hiện diện, nơi mà thông tin có thể truy cập từ bất kỳ đâu vào bất kỳ lúc nào.
6. The omnipresence of social media has changed the way we communicate and interact with others.
Sự vô cùng hiện diện của mạng xã hội đã thay đổi cách chúng ta giao tiếp và tương tác với người khác.