1. The city was on high alert after a series of flu outbreaks.
Thành phố đã cảnh báo cao sau một loạt các đợt bùng phát cúm.
2. The school took immediate action to prevent further outbreaks of lice.
Trường học đã thực hiện hành động ngay lập tức để ngăn chặn các đợt bùng phát của ve.
3. The healthcare system struggled to contain the outbreaks of Ebola.
Hệ thống chăm sóc sức khỏe gặp khó khăn trong việc kiểm soát các đợt bùng phát của Ebola.
4. There have been outbreaks of violence in the region due to political tensions.
Có những đợt bùng phát của bạo lực ở khu vực do căng thẳng chính trị.
5. The restaurant closed temporarily after an outbreak of food poisoning.
Nhà hàng tạm thời đóng cửa sau khi xảy ra đợt bùng phát của ngộ độc thực phẩm.
6. Scientists are studying the patterns of outbreaks to better understand how diseases spread.
Các nhà khoa học đang nghiên cứu các mẫu mực của các đợt bùng phát để hiểu rõ hơn cách bệnh truyền nhiễm.
An outbreaks antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with outbreaks, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của outbreaks