overweight luggage: hành lý quá trọng lượng hợp lệ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) béo quá
ngoại động từ
cân nặng hơn, có trọng lượng hơn
đè trĩu lên
Some examples of word usage: overweight
1. She is worried about her health because she is overweight.
-> Cô ấy lo lắng về sức khỏe vì cô ấy thừa cân.
2. He has been trying to lose weight because he is overweight.
-> Anh ấy đã cố gắng giảm cân vì anh ấy thừa cân.
3. Being overweight can lead to various health problems.
-> Bị thừa cân có thể dẫn đến nhiều vấn đề sức khỏe.
4. The doctor advised her to exercise regularly to combat being overweight.
-> Bác sĩ khuyên cô ấy nên tập thể dục thường xuyên để chống lại việc thừa cân.
5. It's important to maintain a healthy diet to avoid becoming overweight.
-> Quan trọng phải duy trì chế độ ăn uống lành mạnh để tránh trở nên thừa cân.
6. She feels self-conscious about her appearance because she is overweight.
-> Cô ấy cảm thấy tự ti về ngoại hình của mình vì cô ấy thừa cân.
An overweight antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with overweight, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của overweight