Nghĩa là gì: particularityparticularity /pə,tikju'læriti/
danh từ
tính cá biệt, tính riêng biệt
đặc tính, đặc điểm, nét đặc thù
tính kỹ lưỡng, tính cặn kẽ, tính câu nệ đến từng chi tiết
tính khảnh, tính cảnh vẻ; sự khó chịu (trong cách ăn mặc...)
Some examples of word usage: particularity
1. She appreciated the particularity of his taste in music.
- Cô ấy đánh giá cao sự đặc biệt trong gu âm nhạc của anh ấy.
2. The particularity of this restaurant lies in its unique fusion cuisine.
- Điểm đặc biệt của nhà hàng này nằm ở ẩm thực hòa quyện độc đáo của nó.
3. The artist's work is known for its attention to particularity in the smallest details.
- Công việc của nghệ sĩ nổi tiếng với sự chú ý đến chi tiết nhỏ nhất.
4. The particularity of her writing style made her stand out among other authors.
- Sự đặc biệt của phong cách viết của cô ấy khiến cô ấy nổi bật so với các tác giả khác.
5. He was impressed by the particularity of her knowledge on the subject.
- Anh ấy ấn tượng với sự đặc biệt của kiến thức của cô ấy về chủ đề đó.
6. The particularity of this brand's products sets them apart from their competitors.
- Sự đặc biệt của các sản phẩm của thương hiệu này làm cho họ nổi bật so với đối thủ của họ.
An particularity antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with particularity, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của particularity