a peg to hang on: cớ để vin vào, cơ hội để bám vào; đề tài để xoáy vào
a square peg in a round hole
a round peg in a square hole
(xem) hole
to put someone on the peg
(quân sự), (từ lóng) đưa ai ra ban chỉ huy vì một lỗi gì
to take someone down a peg or two
làm nhục ai; làm cho ai hết vênh váo, làm cho ai co vòi lại
ngoại động từ
đóng chốt, đóng cọc (để giữ chặt)
(+ down) ghìm chặt, hạn chế, câu thúc, kiềm chế
to peg someone down to rules: câu thúc ai theo đúng luật lệ, ghìm ai theo đúng luật lệ
to peg someone down to his work: ghim chặt ai vào công việc
ghìm không cho lên xuống (giá hối đoái)
ổn định (giá cả...)
(từ lóng) ném (đá...)
ghi (điểm số) bằng chốt (chơi kipbi)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) vạch mặt chỉ tên là
to peg somebody as a scoundred: vạch mặt chỉ tên ai là một thằng vô lại
nội động từ (+ at)
cầm chốt đánh vào, cầm cọc đánh vào; cầm chốt nhắm vào, cầm cọc nhắm vào; đâm thủng bằng chốt, đam thủng bằng cọc
ném đá vào
to peg away at
kiên trì làm, bền bỉ làm (việc gì)
to peg out
đánh dấu ranh giới bằng cọc
chạm bóng vào cọc kết thúc cuộc đấu (critkê)
(từ lóng) chết ngoẻo, phăng teo; sạt nghiệp
Some examples of word usage: pegged
1. The price of the product was pegged at $20.
- Giá của sản phẩm đã được cố định ở mức $20.
2. She pegged her success on her hard work and determination.
- Cô ấy đặt niềm tin vào sự cố gắng và quyết tâm của mình để thành công.
3. The team was pegged as the favorite to win the championship.
- Đội bóng đã được xác định là ứng cử viên hàng đầu để giành chức vô địch.
4. The company pegged its growth projections on increased demand for their products.
- Công ty đã đặt dự đoán tăng trưởng của mình dựa trên nhu cầu gia tăng cho sản phẩm của họ.
5. He pegged the blame on someone else to avoid getting in trouble.
- Anh ấy đổ lỗi cho người khác để tránh gặp rắc rối.
6. The teacher pegged her as a talented student from the very beginning.
- Giáo viên đã đánh giá cô ấy là một học sinh tài năng ngay từ đầu.
Translations in Vietnamese:
1. Giá của sản phẩm đã được cố định ở mức $20.
2. Cô ấy đặt niềm tin vào sự cố gắng và quyết tâm của mình để thành công.
3. Đội bóng đã được xác định là ứng cử viên hàng đầu để giành chức vô địch.
4. Công ty đã đặt dự đoán tăng trưởng của mình dựa trên nhu cầu gia tăng cho sản phẩm của họ.
5. Anh ấy đổ lỗi cho người khác để tránh gặp rắc rối.
6. Giáo viên đã đánh giá cô ấy là một học sinh tài năng ngay từ đầu.
An pegged antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with pegged, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của pegged