1. She wore a luxurious peignoir while getting ready for bed.
- Cô ấy mặc một chiếc áo choàng lụa sang trọng khi chuẩn bị đi ngủ.
2. The boutique sells a variety of silk peignoirs in different colors.
- Các cửa hàng bán lẻ bán nhiều loại áo choàng lụa màu sắc khác nhau.
3. She wrapped herself in a soft peignoir after her bath.
- Cô ấy quấn lấy mình trong một chiếc áo choàng mềm sau khi tắm.
4. The bride wore a beautiful lace peignoir on her wedding day.
- Cô dâu mặc một chiếc áo choàng ren đẹp trên ngày cưới của mình.
5. The actress looked elegant in a satin peignoir at the award ceremony.
- Nữ diễn viên trông thanh lịch trong một chiếc áo choàng satin tại lễ trao giải.
6. She received a set of matching peignoirs and nightgowns as a gift.
- Cô ấy nhận được một bộ áo choàng và váy ngủ phối hợp nhau như một món quà.
An peignoirs antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with peignoirs, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của peignoirs