Some examples of word usage: piggier
1. The more you eat, the piggier you become.
- Càng ăn nhiều, bạn càng trở nên đói bụng.
2. She always takes the piggier portions of food.
- Cô ấy luôn chọn những phần ăn to hơn.
3. Don't be so piggier with your belongings, share them with others.
- Đừng tự nhiên khiến với đồ đạc của mình, hãy chia sẻ chúng với người khác.
4. His behavior became piggier as the night went on.
- Hành vi của anh ta trở nên ích kỷ hơn khi đêm trôi qua.
5. I can't believe how piggier he is when it comes to desserts.
- Tôi không thể tin được anh ta thế nào mà thèm ăn đồ tráng miệng.
6. The more she drank, the piggier her table manners became.
- Càng uống nhiều, càng trở nên thô lỗ trong cách ăn uống của cô ấy.