1. I am planing to go on a vacation next month.
Tôi đang lên kế hoạch đi nghỉ vào tháng sau.
2. The carpenter is planing the surface of the wood to make it smooth.
Thợ mộc đang đánh bóng bề mặt của gỗ để làm cho nó mịn.
3. We are planing a surprise birthday party for our friend.
Chúng tôi đang lên kế hoạch tổ chức bữa tiệc sinh nhật bất ngờ cho bạn.
4. The company is planing to expand its operations to other countries.
Công ty đang lên kế hoạch mở rộng hoạt động sang các quốc gia khác.
5. She is planing to start her own business next year.
Cô ấy đang lên kế hoạch bắt đầu kinh doanh riêng vào năm sau.
6. The students are planing a fundraiser to help those in need.
Các học sinh đang lên kế hoạch tổ chức một chương trình gây quỹ để giúp đỡ những người cần giúp đỡ.
An planing antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with planing, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của planing