(+ for) bầu cho, dốc phiếu cho (một ứng cử viên trong khi có thể bầu cho hai); (nghĩa bóng) hoàn toàn tán thành, toàn tâm toàn ý theo (một trong hai giải pháp... được lực chọn)
to plump one's bag upon the table: vứt phịch cái túi xuống bàn
to plump someone down into the pound: đẩy ai ngã ùm xuống ao
tính từ
thẳng, thẳng thừng, toạc móng heo, không quanh co, không úp mở
to answer with a plump "No": trả lời thẳng là "không"
phó từ
phịch xuống, ùm xuống
to fall plump into the river: ngã ùm xuống sông
thẳng, thẳng thừng, toạc móng heo, không quanh co, không úp mở
I told him plump: tôi đã bảo thẳng cho hắn ta biết
Some examples of word usage: plumping
1. She applied a plumping lip gloss to make her lips look fuller.
- Cô ấy đã sử dụng một loại son môi làm đầy môi để làm cho môi cô ấy trở nên đầy đặn hơn.
2. The plumber is plumping the pipes to fix the leak.
- Thợ sửa ống nước đang làm cho ống nước trở nên đầy đặn hơn để sửa chỗ rò rỉ.
3. The cushions on the sofa are plumping up nicely.
- Những chiếc gối trên sofa đang trở nên đầy đặn hơn một cách đẹp đẽ.
4. She is plumping the pillows on the bed for extra comfort.
- Cô ấy đang làm cho những chiếc gối trên giường trở nên đầy đặn hơn để tăng thêm sự thoải mái.
5. The skincare product promises to plump up fine lines and wrinkles.
- Sản phẩm chăm sóc da hứa hẹn làm cho các nếp nhăn và vết chân chim trở nên đầy đặn hơn.
6. The chef is plumping up the chicken breasts by brining them before cooking.
- Đầu bếp đang làm cho thịt đùi gà trở nên đầy đặn hơn bằng cách ướp trước khi nấu.
An plumping antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with plumping, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của plumping