tàu lùng (tàu của tư nhân được chính phủ giao nhiệm vụ chuyên đi bắt tàu buôn địch)
người chỉ huy tàu lùng; (số nhiều) thuỷ thủ trên tàu lùng
Some examples of word usage: privateer
1. The privateer was commissioned by the government to attack enemy ships.
Hạm đội tư bản đã được chính phủ ủy quyền để tấn công tàu địch.
2. Privateers were often used during times of war to disrupt enemy trade routes.
Hạm đội tư bản thường được sử dụng trong thời chiến để làm gián đoạn tuyến đường thương mại của địch.
3. The privateer sailed under a false flag to deceive its enemies.
Hạm đội tư bản đi trên một lá cờ giả để đánh lừa kẻ thù của mình.
4. Many privateers were former pirates who were given legal permission to attack specific targets.
Nhiều hạm đội tư bản là cựu cướp biển được phép pháp lý để tấn công mục tiêu cụ thể.
5. The privateer captured a valuable cargo of spices from a merchant ship.
Hạm đội tư bản bắt giữ một lô hàng quý giá của hải sản từ tàu thương gia.
6. Privateers were often motivated by the promise of riches and glory from successful raids.
Hạm đội tư bản thường được thúc đẩy bởi hứa hẹn về giàu có và vinh quang từ các cuộc tấn công thành công.
Translation into Vietnamese:
1. Hạm đội tư bản đã được chính phủ ủy quyền để tấn công tàu địch.
2. Hạm đội tư bản thường được sử dụng trong thời chiến để làm gián đoạn tuyến đường thương mại của địch.
3. Hạm đội tư bản đi trên một lá cờ giả để đánh lừa kẻ thù của mình.
4. Nhiều hạm đội tư bản là cựu cướp biển được phép pháp lý để tấn công mục tiêu cụ thể.
5. Hạm đội tư bản bắt giữ một lô hàng quý giá của hải sản từ tàu thương gia.
6. Hạm đội tư bản thường được thúc đẩy bởi hứa hẹn về giàu có và vinh quang từ các cuộc tấn công thành công.
An privateer antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with privateer, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của privateer