1. The pteridological society is dedicated to the study of ferns and other vascular plants.
(Xã hội pteridological được dành riêng cho việc nghiên cứu về cây dương xỉ và các loại thực vật mạch.)
2. Her pteridological research focuses on the diversity and distribution of fern species in tropical regions.
(Nghiên cứu pteridological của cô tập trung vào sự đa dạng và phân bố của các loài dương xỉ trong các vùng nhiệt đới.)
3. The pteridological collection at the botanical garden contains specimens from all over the world.
(Bộ sưu tập pteridological tại vườn thực vật chứa các mẫu từ khắp nơi trên thế giới.)
4. The pteridological conference brought together researchers and enthusiasts from across the globe.
(Hội nghị pteridological đã tập hợp các nhà nghiên cứu và người yêu thích từ khắp nơi trên thế giới.)
5. She is considered a leading expert in the field of pteridological taxonomy.
(Cô được coi là một chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực phân loại pteridological.)
6. The pteridological society publishes a quarterly journal on fern research.
(Xã hội pteridological xuất bản một tạp chí hàng quý về nghiên cứu về cây dương xỉ.)
1. Xã hội pteridological được dành riêng cho việc nghiên cứu về cây dương xỉ và các loại thực vật mạch.
2. Nghiên cứu pteridological của cô tập trung vào sự đa dạng và phân bố của các loài dương xỉ trong các vùng nhiệt đới.
3. Bộ sưu tập pteridological tại vườn thực vật chứa các mẫu từ khắp nơi trên thế giới.
4. Hội nghị pteridological đã tập hợp các nhà nghiên cứu và người yêu thích từ khắp nơi trên thế giới.
5. Cô được coi là một chuyên gia hàng đầu trong lĩnh vực phân loại pteridological.
6. Xã hội pteridological xuất bản một tạp chí hàng quý về nghiên cứu về cây dương xỉ.
An pteridological antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with pteridological, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của pteridological