Some examples of word usage: rang
1. The phone rang loudly in the middle of the night.
- Điện thoại reo to vào giữa đêm.
2. The church bells rang to signal the start of the wedding ceremony.
- Chuông nhà thờ reo để báo hiệu bắt đầu lễ cưới.
3. She rang the doorbell repeatedly, but no one answered.
- Cô ấy bấm chuông cửa liên tục, nhưng không ai trả lời.
4. The alarm clock rang at 6:00 AM, waking him up from a deep sleep.
- Đồng hồ báo thức reo vào 6 giờ sáng, đánh thức anh ta từ giấc ngủ say.
5. The referee rang the bell to signal the end of the boxing match.
- Trọng tài bấm chuông để báo hiệu kết thúc trận đấu quyền Anh.
6. The doorbell rang just as she was about to leave the house.
- Chuông cửa reo ngay khi cô ấy chuẩn bị rời khỏi nhà.