+ Một thước đo mức độ phân tán của một mẫu các quan sát hoặc của một sự phân phối được tính như chênh lệch giứa các giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biến số đó.
Some examples of word usage: ranged
1. The mountains of the region ranged from rocky peaks to gentle slopes.
-> Các dãy núi của khu vực biến đổi từ đỉnh đá đến dốc nhẹ.
2. The colors of the flowers in the garden ranged from vibrant reds to soft pastels.
-> Màu sắc của những bông hoa trong vườn biến đổi từ màu đỏ sặc sỡ đến màu pastel nhẹ nhàng.
3. The prices of the items in the store ranged from affordable to expensive.
-> Giá cả của các mặt hàng trong cửa hàng biến đổi từ giá phải chăng đến giá đắt đỏ.
4. The opinions of the students on the topic ranged from enthusiastic support to strong opposition.
-> Ý kiến của các học sinh về chủ đề biến đổi từ sự ủng hộ nhiệt tình đến sự phản đối mạnh mẽ.
5. The weather in the area ranged from sunny and hot to rainy and cool.
-> Thời tiết trong khu vực biến đổi từ nắng nóng đến mưa và se lạnh.
6. The animals in the zoo ranged from tiny insects to large elephants.
-> Các loài động vật trong sở thú biến đổi từ côn trùng nhỏ đến voi lớn.
1. Các dãy núi của khu vực biến đổi từ đỉnh đá đến dốc nhẹ.
2. Màu sắc của những bông hoa trong vườn biến đổi từ màu đỏ sặc sỡ đến màu pastel nhẹ nhàng.
3. Giá cả của các mặt hàng trong cửa hàng biến đổi từ giá phải chăng đến giá đắt đỏ.
4. Ý kiến của các học sinh về chủ đề biến đổi từ sự ủng hộ nhiệt tình đến sự phản đối mạnh mẽ.
5. Thời tiết trong khu vực biến đổi từ nắng nóng đến mưa và se lạnh.
6. Các loài động vật trong sở thú biến đổi từ côn trùng nhỏ đến voi lớn.
An ranged antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with ranged, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của ranged