to reduce the establishment: giảm biên chế; giảm ngân sách cơ quan
làm nhỏ đi, làm gầy đi, làm yếu đi
to be reduced to a shadow (skeleton): gầy đi chỉ còn là một bộ xương
to be greatly reduced by illness: ốm gầy đi nhiều
làm nghèo đi, làm cho sa sút
to be in reduced circumstances: bị sa sút
làm cho, khiến phải, bắt phải
to reduce to silence: bắt phải im lặng
to reduce to submission: bắt phải phục tùng
đổi, biến đổi (sang một trạng thái, hình thức đơn giản hơn, kém hơn)
to reduce something to ashes: biến vật gì thành tro bụi
giáng cấp, hạ tầng công tác (một sĩ quan)
to reduce an officer to the ranks: giáng cấp một sĩ quan xuống làm lính thường
chinh phục được, bắt phải đầu hàng
to reduce a province: chinh phục được một tỉnh
to reduce a fort: bắt một pháo đài để đầu hàng
(y học) chữa, bó (xương gây), nắn (chỗ trật khớp)
(hoá học) khử
(toán học) rút gọn; quy về
reduced characteristic equation: phương trình đặc trưng rút gọn
(kỹ thuật) cán dát (kim loại); ép, nén
nội động từ
tự làm cho nhẹ cân đi (người)
Some examples of word usage: reduces
1. Eating a balanced diet and exercising regularly reduces the risk of developing chronic diseases.
- Ăn uống cân đối và tập thể dục thường xuyên giảm nguy cơ mắc các bệnh mãn tính.
2. Adding insulation to your home reduces energy consumption and lowers utility bills.
- Việc cách nhiệt cho ngôi nhà giảm lượng năng lượng tiêu thụ và giảm hóa đơn tiện ích.
3. Quitting smoking reduces the chances of heart disease and lung cancer.
- Bỏ hút thuốc giảm khả năng mắc bệnh tim và ung thư phổi.
4. Using public transportation instead of driving reduces traffic congestion and air pollution.
- Sử dụng phương tiện công cộng thay vì lái xe giảm ùn tắc giao thông và ô nhiễm không khí.
5. Regularly cleaning and maintaining your car reduces the risk of costly repairs in the future.
- Thường xuyên vệ sinh và bảo dưỡng xe ô tô giảm nguy cơ sửa chữa đắt đỏ trong tương lai.
6. Drinking plenty of water throughout the day reduces the likelihood of dehydration and promotes overall health.
- Uống đủ nước suốt cả ngày giảm khả năng mất nước và thúc đẩy sức khỏe tổng thể.
An reduces antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with reduces, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của reduces