a picture in eight reels: một cuộn phim gồm có tám cuộn
(kỹ thuật) tang (để cuộn dây)
off the reel
không ngừng, liên tiếp, liên tục, không gián đoạn; trơn tru
ngoại động từ
quấn (chỉ, dây, phím) vào ống, quấn vào cuộn ((cũng) to reel in, to reel up)
nội động từ
quay (như guồng quay tơ)
kêu sè sè (như guồng quay tơ) (dế, cào cào...)
to reel off
tháo (chỉ) ra khỏi ống, tháo ra khỏi cuộn
(nghĩa bóng) thuật lại lưu loát trơn tru, đọc lại lưu loát trơn tru
danh từ
điệu vũ quay (ở Ê-cốt)
nhạc cho điệu vũ quay (ở Ê-cốt)
nội động từ
nhảy điệu vũ quay
danh từ
sự quay cuồng
sự lảo đảo, sự loạng choạng
nội động từ
quay cuồng
everything reels before his eyes: mọi vật quay cuồng trước mắt nó
chóng mặt, lảo đảo, choáng váng
my head reels: đầu tôi choáng váng; tôi chóng mặt lảo đảo
đi lảo đảo, loạng choạng
to reel to and fro like a drunken man: đi lảo đảo như người say rượu
Some examples of word usage: reeled
1. The fisherman reeled in a big catch.
Người đánh cá đã kéo một con cá lớn vào.
2. She reeled from the shock of the news.
Cô ấy choáng váng vì sốc từ tin tức.
3. The boxer was reeling from a series of powerful punches.
Võ sĩ quyền anh đang bị ảnh hưởng từ một loạt các cú đấm mạnh.
4. The dancer reeled off a series of complicated steps with ease.
Vũ công thực hiện một loạt các bước nhảy phức tạp một cách dễ dàng.
5. The company reeled under the weight of the economic downturn.
Công ty gặp khó khăn với sức nặng của suy thoái kinh tế.
6. He reeled off a list of excuses for being late.
Anh ấy nói ra một loạt lý do để giải thích tại sao anh ta muộn.
An reeled antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with reeled, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của reeled