sự chuyển đến (một người, một tổ chức có thẩm quyền) để xem xét, sự giao cho giải quyết (một vấn đề gì); thẩm quyền giải quyết
outside the reference of the tribunal: ngoài phạm vi thẩm quyền của toà án
sự hỏi ý kiến
he acted without reference to me: anh ấy làm mà không hỏi ý kiến tôi
sự xem, sự tham khảo
to make reference to a dictionary: tham khảo từ điển
a book of reference: sách tham khảo
reference library: thư viện tra cứu (không cho mượn)
sự ám chỉ, sự nói đến, sự nhắc đến
to make reference to a fact: nhắc đến một sự việc gì
sự liên quan, sự quan hệ, sự dính dáng tới
in (with) reference to: về (vấn đề gì...); có liên quan tới
without reference to: không có liên quan gì đến; không kể gì
sự giới thiệu, sự chứng nhận (lý lịch, tư cách, công tác...); người giới thiệu, người chứng nhận (lý lịch, tư cách, công tác...)
to take up someone's references: tìm hiểu lý lịch (tư cách...) của ai
to have good references: có giấy giới thiệu tốt, có giấy chứng nhận tốt
to give someone as a reference: viện chứng ai; nhờ ai giới thiệu
dấu chỉ dẫn đoạn tham khảo (trong một cuốn sách)
Some examples of word usage: reference
1. Please provide a reference from your previous employer for the job application. (Vui lòng cung cấp một thư mời từ nhà tuyển dụng trước đó cho đơn xin việc làm.)
2. The book includes a reference section at the end for further reading. (Cuốn sách bao gồm một phần tham khảo ở cuối để đọc thêm.)
3. Can you give me a reference for this statistic? (Bạn có thể cung cấp cho tôi một tham chiếu cho con số này không?)
4. The student cited several references in their research paper. (Học sinh đã trích dẫn một số nguồn tham khảo trong bài nghiên cứu của họ.)
5. The lawyer made a reference to a similar case in court. (Luật sư đã đề cập đến một vụ án tương tự trong tòa án.)
6. The speaker made a reference to a famous quote during their presentation. (Người phát ngôn đã đề cập đến một câu nói nổi tiếng trong bài thuyết trình của họ.)
An reference antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with reference, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của reference