Some examples of word usage: relented
1. After much pleading, the strict teacher finally relented and allowed the students to have a break.
Sau nhiều lần van nài, giáo viên nghiêm khắc cuối cùng đã chịu thả lỏng và cho phép học sinh nghỉ ngơi.
2. At first, my parents were against the idea of me studying abroad, but they eventually relented and gave their approval.
Ban đầu, bố mẹ tôi phản đối ý tưởng tôi đi học ở nước ngoài, nhưng họ cuối cùng đã chịu thả lỏng và chấp nhận.
3. The company initially refused to negotiate a higher salary, but they relented when the employee threatened to quit.
Ban đầu, công ty từ chối đàm phán về mức lương cao hơn, nhưng họ chịu thả lỏng khi nhân viên đe dọa sẽ nghỉ việc.
4. Despite his initial reluctance, he eventually relented and agreed to join his friends on the hiking trip.
Mặc dù ban đầu ông ta không muốn, cuối cùng ông ta đã chịu thả lỏng và đồng ý tham gia chuyến dã ngoại cùng bạn bè.
5. The stubborn landlord finally relented and allowed the tenants to have a pet in the apartment.
Chủ nhà cứng đầu cuối cùng đã chịu thả lỏng và cho phép người thuê có thú cưng trong căn hộ.
6. Despite the harsh weather conditions, the hiker never relented in his determination to reach the mountain peak.
Mặc cho điều kiện thời tiết khắc nghiệt, người đi bộ không bao giờ chịu thả lỏng trong quyết tâm đạt đến đỉnh núi.