Some examples of word usage: restriction
1. The doctor advised me to follow a strict diet with no restrictions on certain foods.
=> Bác sĩ khuyên tôi nên tuân thủ chế độ ăn nghiêm ngặt mà không có hạn chế về một số loại thực phẩm.
2. There are no restrictions on the number of guests you can invite to the party.
=> Không có hạn chế về số lượng khách mời bạn có thể mời đến buổi tiệc.
3. The new law imposes restrictions on smoking in public places.
=> Đạo luật mới áp đặt hạn chế về hút thuốc tại các nơi công cộng.
4. Due to budget restrictions, the company had to cut back on employee salaries.
=> Do hạn chế về ngân sách, công ty phải cắt giảm lương cho nhân viên.
5. The airline has strict restrictions on the size and weight of carry-on luggage.
=> Hãng hàng không có quy định nghiêm ngặt về kích thước và trọng lượng của hành lý xách tay.
6. The government has imposed restrictions on travel to certain countries due to safety concerns.
=> Chính phủ đã áp đặt hạn chế về du lịch đến một số quốc gia vì lo ngại về an toàn.