huỷ bỏ, thủ tiêu (sắc lệnh...); rút lui (quyết định, lời hứa...)
thu hồi (giấy phép)
nội động từ
(đánh bài) không ra một con bài cùng hoa (mắc dầu có trên tay)
danh từ
(đánh bài) sự không ra một con bài cùng hoa (mắc dầu có trên tay)
Some examples of word usage: revoked
1. The driver's license was revoked after he was caught driving under the influence.
Bằng lái của tài xế đã bị thu hồi sau khi anh ta bị bắt vì lái xe dưới tác dụng của chất kích thích.
2. The company's operating license was revoked due to multiple safety violations.
Giấy phép hoạt động của công ty đã bị thu hồi do vi phạm an toàn nhiều lần.
3. The student's scholarship was revoked because of academic dishonesty.
Học bổng của học sinh đã bị thu hồi do gian lận học vấn.
4. The judge revoked the defendant's bail after he failed to appear in court.
Thẩm phán đã thu hồi tiền bảo lãnh của bị cáo sau khi anh ta không xuất hiện tại tòa.
5. The landlord revoked the tenant's lease after they repeatedly violated the terms of the agreement.
Chủ nhà đã thu hồi hợp đồng thuê của người thuê nhà sau khi họ liên tục vi phạm các điều khoản của thỏa thuận.
6. The government revoked the company's contract for failing to deliver on their promises.
Chính phủ đã thu hồi hợp đồng của công ty vì không thực hiện được các cam kết của mình.
An revoked antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with revoked, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của revoked