to rise in revolt against...: nổi lên chống lại...
(từ cổ,nghĩa cổ) sự ghê tởm
nội động từ
nổi dậy chống lại, khởi nghĩa, nổi loạn, làm loạn
people revolted against their wicked rulers: nhân dân nổi lên chống lại bọn cầm quyền độc ác
ghê tởm
his conscience revolts at the crime: tội ác đó làm cho lương tâm anh ta ghê tởm
ngoại động từ
làm ghê tởm, làm chán ghét
Some examples of word usage: revolt
1. The people decided to revolt against the corrupt government.
Nhân dân quyết định nổi dậy chống lại chính phủ tham nhũng.
2. The workers staged a revolt against their employer over unfair working conditions.
Các công nhân đã tổ chức cuộc nổi dậy chống lại chủ nhà hàng về điều kiện làm việc không công bằng.
3. The citizens were ready to revolt if their rights were not respected by the authorities.
Các công dân sẵn sàng nổi dậy nếu quyền lợi của họ không được tôn trọng bởi chính quyền.
4. The students planned to revolt against the school's strict rules.
Các học sinh đã lên kế hoạch nổi dậy chống lại các quy tắc nghiêm ngặt của trường.
5. The soldiers refused to obey orders and started a revolt against their commanding officer.
Các binh sĩ từ chối tuân thủ lệnh và bắt đầu cuộc nổi dậy chống lại chỉ huy của mình.
6. The peasants organized a revolt against the wealthy landowners who were exploiting them.
Các nông dân tổ chức một cuộc nổi dậy chống lại những chủ ruộng giàu có đang khai thác họ.
An revolt antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with revolt, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của revolt