(Econ) Tính hữu tranh; Tính cạnh tranh (trong tiêu dùng).
+ Khi sự tiêu dùng của một cá nhân về một hàng hoá làm giảm số lượng hàng hoá đó mà những người khác có thể tiêu dùng.
Some examples of word usage: rivalled
1. The two teams rivalled each other for the championship title.
- Hai đội bóng đối đầu với nhau để tranh giành chức vô địch.
2. Her talent rivalled that of her famous sister.
- Tài năng của cô ấy không thua kém gì so với chị gái nổi tiếng của mình.
3. The new restaurant quickly rivalled the established ones in town.
- Nhà hàng mới nhanh chóng cạnh tranh với những nhà hàng đã được thiết lập trong thành phố.
4. The company's success rivalled that of its biggest competitor.
- Sự thành công của công ty không thua kém gì so với đối thủ lớn nhất của nó.
5. Their intense rivalry rivalled that of famous sports teams.
- Mối cạnh tranh khốc liệt giữa họ không thua kém gì so với các đội thể thao nổi tiếng.
6. The beauty of the sunset rivalled any painting or photograph.
- Vẻ đẹp của hoàng hôn không kém phần hấp dẫn so với bất kỳ bức tranh hoặc bức ảnh nào.
An rivalled antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with rivalled, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của rivalled