Some examples of word usage: rockers
1. The rockers on the chair made it easy to relax and sway back and forth.
- Những thanh đỡ trên ghế giúp dễ dàng thư giãn và lắc lư.
2. The band members were all avid rockers, with tattoos and leather jackets.
- Các thành viên trong ban nhạc đều là những người yêu rock, với hình xăm và áo khoác da.
3. The rockers on the cradle helped soothe the baby to sleep.
- Những thanh lắc trên cũi giúp an ủi bé ngủ.
4. The rockers at the concert were jumping and dancing to the music.
- Những người hâm mộ tại buổi hòa nhạc nhảy múa theo âm nhạc.
5. The vintage record player had stylish rockers to control the volume.
- Máy nghe nhạc cổ điển có những nút điều khiển âm lượng đẹp mắt.
6. The motorcycle gang consisted of tough rockers who rode together on their bikes.
- Băng đảng xe máy gồm những người đàn ông mạnh mẽ, chạy cùng nhau trên xe.