Some examples of word usage: rove
1. The explorers roved through the dense jungle, searching for rare plants and animals.
Khi khám phá viên đi qua rừng rậm dày, tìm kiếm các loại thực vật và động vật quý hiếm.
2. As the sun set, the young couple roved hand in hand along the beach, enjoying the peaceful evening.
Khi mặt trời lặn, cặp đôi trẻ rove bên nhau dọc bãi biển, thưởng thức bình minh yên bình.
3. The pirate ship roved the seas, plundering merchant vessels along the way.
Tàu cướp biển hải rove trên biển, cướp bạc các tàu buôn ngay trên đường đi.
4. The thoughts in his mind roved from one worry to another, unable to find peace.
Những suy nghĩ trong tâm trí anh ta rove từ một lo lắng sang lo lắng khác, không thể tìm thấy sự bình yên.
5. The journalist's job required her to rove around the city, gathering news from different neighborhoods.
Công việc của nhà báo yêu cầu cô phải rove xung quanh thành phố, thu thập tin tức từ các khu phố khác nhau.
6. The nomadic tribe would rove from place to place, following the migration patterns of the animals they hunted.
Bộ tộc du mục sẽ rove từ nơi này đến nơi khác, theo các mô hình di cư của động vật mà họ săn bắn.