Some examples of word usage: runty
1. The runty puppy was the smallest in the litter.
Con chó con nhỏ bé nhất trong đàn là con chó con nhỏ nhất.
2. The runty plant struggled to grow in the harsh conditions.
Cây con nhỏ bé gặp khó khăn khi phát triển trong điều kiện khắc nghiệt.
3. Despite being runty, the kitten had a big personality.
Mặc dù nhỏ bé, chú mèo con có một cái tính lớn.
4. The runty duckling was always trying to keep up with its siblings.
Con vịt con nhỏ bé luôn cố gắng theo kịp với anh chị em của mình.
5. The runty chicken was constantly bullied by the others in the coop.
Con gà con nhỏ bé luôn bị bắt nạt bởi những con khác trong chuồng.
6. The runty foal struggled to keep up with the rest of the herd.
Con ngựa con nhỏ bé gặp khó khăn khi theo kịp với đàn còn lại.