(thuộc) nhà trường, (thuộc) giáo dục, (thuộc) nhà giáo; (thuộc) học thuật; (thuộc) sách vở
a scholastic education: giáo dục nhà trường, giáo dục sách vở
kinh viện
lên mặt học giả; sách vở, giáo điều
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (thuộc) trường trung học
scholastic football games: những cuộc đấu bóng đá giữa các trường trung học
danh từ
nhà triết học kinh viện
Some examples of word usage: scholastics
1. The scholastics debated the existence of God in their philosophy class.
- Các học giả đã tranh luận về sự tồn tại của Chúa Trời trong lớp triết học của họ.
2. The scholastics believed in using reason and logic to understand the world.
- Các học giả tin rằng việc sử dụng lý trí và logic để hiểu thế giới.
3. The scholastics were known for their rigorous study habits and dedication to learning.
- Các học giả nổi tiếng với thói quen học tập chăm chỉ và sự tận tụy trong việc học hỏi.
4. The scholastics were influential figures in the development of medieval philosophy.
- Các học giả là những nhân vật có ảnh hưởng trong quá trình phát triển triết học thời trung cổ.
5. The scholastics emphasized the importance of education and intellectual inquiry.
- Các học giả nhấn mạnh tầm quan trọng của giáo dục và sự thăm dò trí tuệ.
6. The scholastics sought to reconcile faith with reason in their theological writings.
- Các học giả cố gắng hòa giải đức tin với lý trí trong các tác phẩm về thần học của họ.
An scholastics antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with scholastics, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của scholastics