huynh trưởng hướng đạo sinh; người lãnh đạo một đoàn hướng đạo sinh
Some examples of word usage: scoutmaster
1. The scoutmaster led the group of young scouts on a hike through the forest.
(Thuyền trưởng dẫn đầu nhóm các hươu trẻ đi bộ qua rừng.)
2. The scoutmaster taught the scouts how to build a fire and cook over it.
(Thuyền trưởng dạy các hươu cách châm lửa và nấu ăn trên đó.)
3. The scoutmaster organized a camping trip for the scouts to learn survival skills.
(Thuyền trưởng tổ chức một chuyến cắm trại để các hươu học kỹ năng sống sót.)
4. The scoutmaster encouraged the scouts to work together as a team to complete their tasks.
(Thuyền trưởng khuyến khích các hươu hợp tác như một đội để hoàn thành nhiệm vụ của họ.)
5. The scoutmaster awarded badges to the scouts who demonstrated leadership and perseverance.
(Thuyền trưởng trao huy chương cho các hươu thể hiện sự lãnh đạo và kiên trì.)
6. The scoutmaster was proud of how much the scouts had grown and learned during their time in the troop.
(Thuyền trưởng tự hào về sự trưởng thành và học hỏi của các hươu trong thời gian tham gia trại.)
Translate into Vietnamese:
1. Thuyền trưởng dẫn đầu nhóm các hươu trẻ đi bộ qua rừng.
2. Thuyền trưởng dạy các hươu cách châm lửa và nấu ăn trên đó.
3. Thuyền trưởng tổ chức một chuyến cắm trại để các hươu học kỹ năng sống sót.
4. Thuyền trưởng khuyến khích các hươu hợp tác như một đội để hoàn thành nhiệm vụ của họ.
5. Thuyền trưởng trao huy chương cho các hươu thể hiện sự lãnh đạo và kiên trì.
6. Thuyền trưởng tự hào về sự trưởng thành và học hỏi của các hươu trong thời gian tham gia trại.
An scoutmaster antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with scoutmaster, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của scoutmaster