cuộc thi mô tô, cuộc thử mô tô (trên bãi đất mấp mô)
sự tranh cướp, sự tranh giành ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
the scramble for office: sự tranh giành chức vị
nội động từ
bò, toài, trườn (trên đất mấp mô)
tranh cướp, tranh giành ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
to scramble for a living: tranh giành để kiếm sống
(hàng không) cất cánh
ngoại động từ
tung ném (tiền để trẻ con tranh nhau)
bác (trứng)
đổi tần số (ở rađiô...) để không ai nghe trộm được
(kỹ thuật) chất đống lộn bậy; trộn hỗn độn
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), ((thường) + up) thu nhặt linh tinh, thu thập không có phương pháp
Some examples of word usage: scramble
1. The hikers had to scramble up the steep hill to reach the summit.
Các người đi bộ phải trèo lên đồi dốc để đạt đến đỉnh.
2. I scrambled to finish my homework before the deadline.
Tôi vội vã hoàn thành bài tập trước hạn chót.
3. The chef scrambled some eggs for breakfast.
Đầu bếp đã rang trứng ăn sáng.
4. The players scrambled for the loose ball on the basketball court.
Các cầu thủ vội vã tranh giành quả bóng trên sân bóng rổ.
5. The earthquake caused the buildings to collapse and people had to scramble to safety.
Trận động đất làm sập các tòa nhà và mọi người phải vội vã tìm nơi an toàn.
6. The company had to scramble to find a replacement after the CEO suddenly resigned.
Công ty phải vội vã tìm một người thay thế sau khi giám đốc điều hành đột ngột từ chức.
An scramble antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with scramble, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của scramble