Some examples of word usage: scrawny
1. The scrawny stray cat looked like it hadn't eaten in days.
Mèo hoang gầy gò trông như chưa ăn gì trong vài ngày.
2. The scrawny tree in our backyard barely had any leaves left.
Cây gầy ở sau nhà chúng tôi chỉ còn vài lá.
3. The scrawny boy was always picked on by his classmates for being so thin.
Cậu bé gầy luôn bị bạn bè chọc ghẹo vì quá ốm.
4. She tried to feed the scrawny horse more oats to help it gain weight.
Cô ấy cố gắng cho con ngựa gầy ăn nhiều hạt lúa mì để nó tăng cân.
5. The scrawny branches of the old willow tree swayed in the wind.
Những cành cây gầy của cây liễu cổ thụ đung đưa trong gió.
6. Despite being scrawny, the young boy was surprisingly strong.
Mặc dù gầy gò, cậu bé trẻ đó lại mạnh mẽ bất ngờ.