under the screen of night: dưới màn che của bóng tối
(vật lý) màn, tấm chắn
electric screen: màn điện
shadow screen: màn chắn sáng
bảng, thông báo (có lưới sắt mắt cáo...)
màn ảnh, màn bạc
panoramic screen: màn ảnh rộng
the screen: phim ảnh (nói chung)
cái sàng (để sàng than...)
to act as screen for a criminal
che chở một người phạm tội
to put on a screen of indifference
làm ra bộ thờ ơ, làm ra vẻ thờ ơ
ngoại động từ
che chở, che giấu
(vật lý) chắn, che; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chuyển một cuốn tiểu thuyết, một vở kịch) thành bản phim
giần, sàng, lọc (than...)
(nghĩa bóng) nghiên cứu và thẩm tra lý lịch (người)
nội động từ
được chiếu (phim)
Some examples of word usage: screen
1. I need to replace the screen on my phone because it's cracked.
- Tôi cần thay màn hình trên điện thoại vì nó bị vỡ.
2. The movie is playing on the big screen tonight.
- Bộ phim sẽ được chiếu trên màn hình lớn tối nay.
3. Make sure to screen all applicants before scheduling interviews.
- Hãy đảm bảo kiểm tra tất cả ứng viên trước khi xếp lịch phỏng vấn.
4. The doctor will screen you for any potential health issues during your check-up.
- Bác sĩ sẽ kiểm tra bạn để tìm ra bất kỳ vấn đề sức khỏe tiềm ẩn nào trong cuộc kiểm tra.
5. The company uses a screening process to ensure they hire the best candidates.
- Công ty sử dụng quy trình sàng lọc để đảm bảo họ tuyển dụng được ứng viên xuất sắc nhất.
6. The projectors are set up to screen the presentation during the meeting.
- Các máy chiếu được cài đặt để chiếu bản trình bày trong cuộc họp.
An screen antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with screen, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của screen