Some examples of word usage: selfishness
1. Her selfishness knows no bounds, as she constantly puts her needs above others.
- Sự ích kỷ của cô ấy không biết mức, vì cô ấy luôn đặt nhu cầu của mình trên hết.
2. Selfishness often leads to damaged relationships and hurt feelings.
- Sự ích kỷ thường dẫn đến mối quan hệ bị tổn thương và cảm xúc bị tổn thương.
3. It's important to recognize and address our own selfishness in order to grow as individuals.
- Quan trọng phải nhận ra và giải quyết sự ích kỷ của chúng ta để phát triển cá nhân.
4. His selfishness caused him to act in ways that hurt those around him.
- Sự ích kỷ của anh ấy khiến anh ấy hành động một cách làm tổn thương những người xung quanh.
5. Selfishness can be detrimental to both personal and professional relationships.
- Sự ích kỷ có thể gây hại cho cả mối quan hệ cá nhân và chuyên nghiệp.
6. Overcoming selfishness requires a shift in mindset and a willingness to consider the needs of others.
- Vượt qua sự ích kỷ đòi hỏi một sự thay đổi tư duy và sẵn lòng xem xét nhu cầu của người khác.
Translated to Vietnamese:
1. Sự ích kỷ của cô ấy không biết mức, vì cô ấy luôn đặt nhu cầu của mình trên hết.
2. Sự ích kỷ thường dẫn đến mối quan hệ bị tổn thương và cảm xúc bị tổn thương.
3. Quan trọng phải nhận ra và giải quyết sự ích kỷ của chúng ta để phát triển cá nhân.
4. Sự ích kỷ của anh ấy khiến anh ấy hành động một cách làm tổn thương những người xung quanh.
5. Sự ích kỷ có thể gây hại cho cả mối quan hệ cá nhân và chuyên nghiệp.
6. Vượt qua sự ích kỷ đòi hỏi một sự thay đổi tư duy và sẵn lòng xem xét nhu cầu của người khác.