Some examples of word usage: selfish
1. She never thinks about anyone else's feelings, she's always so selfish.
- Cô ấy không bao giờ nghĩ đến cảm xúc của người khác, cô ấy luôn tự ái.
2. It was selfish of him to eat all the cake without saving any for the rest of us.
- Anh ta tự ái khi ăn hết bánh mà không để lại cho chúng tôi.
3. I can't believe how selfish she was to leave early without helping clean up.
- Tôi không thể tin được là cô ấy tự ái khi rời khỏi sớm mà không giúp dọn dẹp.
4. Selfish people often put their own needs above the needs of others.
- Những người tự ái thường đặt nhu cầu của họ lên trên nhu cầu của người khác.
5. Being selfish will only lead to loneliness and unhappiness in the long run.
- Tự ái chỉ dẫn đến sự cô đơn và bất hạnh trong tương lai.
6. It's important to find a balance between taking care of yourself and not being selfish.
- Quan trọng là phải tìm cân bằng giữa chăm sóc bản thân và không tự ái.