Some examples of word usage: sleeplessness
1. I have been experiencing sleeplessness for the past few nights.
Tôi đã trải qua tình trạng mất ngủ trong vài đêm qua.
2. The constant stress and anxiety are causing my sleeplessness.
Sự căng thẳng và lo lắng liên tục đang gây ra vấn đề mất ngủ cho tôi.
3. I need to find a solution to my sleeplessness before it starts affecting my daily life.
Tôi cần tìm giải pháp cho vấn đề mất ngủ của mình trước khi nó bắt đầu ảnh hưởng đến cuộc sống hàng ngày của tôi.
4. The doctor prescribed medication to help with my sleeplessness.
Bác sĩ kê đơn thuốc giúp giải quyết vấn đề mất ngủ của tôi.
5. My sleeplessness is making it difficult for me to concentrate at work.
Vấn đề mất ngủ của tôi đang làm cho việc tập trung ở công việc trở nên khó khăn.
6. I have tried various remedies to combat my sleeplessness, but nothing seems to work.
Tôi đã thử nhiều biện pháp để chống lại vấn đề mất ngủ, nhưng không có gì có vẻ hiệu quả.