Some examples of word usage: snit
1. She's in a snit because her plans got canceled at the last minute.
(Cô ấy đang tức giận vì kế hoạch của cô ấy bị hủy vào phút cuối.)
2. Don't get yourself in a snit over such a small issue.
(Đừng tức giận vì một vấn đề nhỏ nhặt như vậy.)
3. She's always in a snit about something, it's hard to keep up with her moods.
(Cô ấy luôn tức giận về điều gì đó, khó để đuổi kịp tâm trạng của cô ấy.)
4. I could tell he was in a snit by the way he slammed the door on his way out.
(Tôi có thể nói anh ấy đang tức giận bằng cách anh ấy đập cửa mạnh khi ra đi.)
5. She's been in a snit ever since she found out she didn't get the promotion.
(Cô ấy đã tức giận từ khi cô ấy biết cô ấy không được thăng chức.)
6. It's best to avoid him when he's in a snit, he can be quite difficult to deal with.
(Tốt nhất là tránh xa anh ấy khi anh ấy tức giận, anh ấy có thể rất khó chịu.)