to get square with creditor: sòng phẳng với chủ nợ
ngang hàng, bằng hàng
I am now square with all the world: bây giờ tôi đã bằng thiên hạ rồi
(toán học) vuông, bình phương
(từ lóng) cổ lỗ sĩ, lỗi thời
phó từ
vuông vắn
to sit square on one's seat: ngồi vuông vắt trên ghế
thẳng góc với; trúng
to hit somebody square on the jaw: đấm trúng thẳng vào hàm ai
thật thà, thẳng thắn
to play square: chơi thật thà
danh từ
hình vuông
quảng trường
Badinh square: quảng trường Ba đình
khu nhà khối giáp bốn phố
thước vuông góc, cái ê-ke
ô chữ vuông
(toán học) bình phương
the square of three is nine: ba bình phương là chín
(từ lóng) người nệ cổ
a square peg in a round hole
(xem) hole
by the square
một cách chính xác
magic square
hình ma phương
on the square
(thông tục) thẳng thắn, thật thà
out of square
không vuông
(thông tục) không hoà hợp, lủng củng
(thông tục) sai
ngoại động từ
làm cho vuông, đẽo cho vuông
điều chỉnh, làm cho hợp
to square one's practice with one's principles: làm cho việc làm của mình hợp với những nguyên tắc mình đề ra
thanh toán, trả (nợ)
to square accounts with somebody: thanh toán với ai; trả thù ai, thanh toán mối thù với ai
(thông tục) trả tiền, hối lộ (ai)
he has been squared to keep silent: người ta đã hối lộ nó để nó im mồm
(toán học) bình phương
three squared is nine: ba bình phương là chín
(thể dục,thể thao) làm (điểm) ngang nhau (chơi gôn)
(hàng hải) đặt (trụ gỗ) thẳng góc với vỏ tàu
nội động từ
hợp, phù hợp
his deeds do not square with his words: việc làm của anh ta không thích hợp với lời nói
theory must square with practice: lý luận phải đi đôi với thực hành
thủ thế (quyền Anh); (+ up to) xông tới (ai) trong thế thủ
cương quyết đương đầu
to square up to difficulties: cương quyết đương đầu với khó khăn
thanh toán nợ nần
to square up someone: thanh toán nợ nần với ai
to square away
(hàng hải) xoay tàu thuyền đi đi xuôi gió
(như) to square off
to square off
chuyển sang thế tấn công; chuyển về giữ thế thủ (quyền Anh)
to square oneself
(thông tục) đền bù, bồi thường (những cái mình làm thiệt hại cho người khác)
to square the circle
(toán học) cầu phương hình tròn
làm một việc không thể làm được
Some examples of word usage: squares
1. The chef carefully arranged the meat and vegetables into perfect squares on the plate.
- Đầu bếp cẩn thận sắp xếp thịt và rau thành hình vuông hoàn hảo trên đĩa.
2. The town square was bustling with activity as people shopped and socialized.
- Quảng trường thị trấn đang rộn ràng với hoạt động khi mọi người mua sắm và giao lưu.
3. The artist painted colorful squares on the canvas to create a modern abstract piece.
- Họa sĩ đã vẽ những hình vuông màu sắc trên bức tranh để tạo ra một tác phẩm trừu tượng hiện đại.
4. The children played hopscotch by hopping from square to square drawn on the pavement.
- Các em nhỏ chơi trò nhảy xa bằng cách nhảy từ ô này sang ô khác vẽ trên lề đường.
5. The architect designed a building with a unique facade featuring large glass squares.
- Kiến trúc sư đã thiết kế một tòa nhà với một bề ngoài độc đáo có chứa những hình vuông kính lớn.
6. The quilt was made up of small fabric squares sewn together in a beautiful pattern.
- Chiếc chăn được làm từ những miếng vải hình vuông nhỏ được khâu lại với nhau theo một mẫu đẹp.
An squares antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with squares, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của squares