Some examples of word usage: storms
1. The storms in the area caused widespread damage to homes and buildings.
Các cơn bão ở khu vực đã gây ra thiệt hại lớn cho các ngôi nhà và tòa nhà.
2. We had to cancel our outdoor event due to the approaching storms.
Chúng tôi đã phải hủy sự kiện ngoài trời do cơn bão đang đến gần.
3. The sailors had to navigate through treacherous storms to reach their destination.
Các thủy thủ đã phải điều hướng qua những cơn bão nguy hiểm để đến được nơi đích.
4. The meteorologist warned of severe storms expected to hit the region tomorrow.
Nhà khí tượng học đã cảnh báo về những cơn bão nặng nề dự kiến sẽ đổ bộ vào khu vực vào ngày mai.
5. The storms brought heavy rainfall and strong winds, causing flooding in low-lying areas.
Những cơn bão mang theo lượng mưa lớn và gió mạnh, gây ra lũ lụt ở các khu vực thấp.
6. After the storms passed, we were left with a beautiful rainbow in the sky.
Sau khi cơn bão qua đi, chúng tôi được thấy một cầu vồng đẹp trên bầu trời.