Some examples of word usage: straightway
1. She knew she had to finish her work straightway before the deadline.
Cô ấy biết cô ấy phải hoàn thành công việc ngay lập tức trước hạn chót.
2. The boss asked his assistant to straightway call the client and schedule a meeting.
Ông chủ yêu cầu trợ lý của mình gọi ngay lập tức cho khách hàng và sắp xếp một cuộc họp.
3. The teacher told the students to straightway open their textbooks and start reading.
Giáo viên bảo các học sinh mở ngay lập tức sách giáo trình và bắt đầu đọc.
4. The chef needed to straightway prepare the ingredients for the special dish.
Đầu bếp cần phải chuẩn bị ngay lập tức các nguyên liệu cho món đặc biệt.
5. After receiving the urgent message, she straightway left the office to attend to the matter.
Sau khi nhận được tin nhắn cấp bách, cô ấy ngay lập tức rời văn phòng để giải quyết vấn đề.
6. The doctor instructed the nurse to straightway administer the medication to the patient.
Bác sĩ hướng dẫn y tá phải ngay lập tức tiêm thuốc cho bệnh nhân.