Some examples of word usage: stuck
1. I'm stuck in traffic and will be late for our meeting.
-> Tôi bị kẹt xe và sẽ đến muộn cuộc họp của chúng ta.
2. The key is stuck in the lock and I can't get it out.
-> Chìa khóa bị kẹt trong ổ khóa và tôi không thể lấy ra được.
3. I tried to open the jar, but the lid is stuck tight.
-> Tôi đã cố mở lọ nhưng nắp đậy kẹt chặt.
4. The elevator got stuck between floors and we had to wait for help.
-> Thang máy bị kẹt giữa các tầng và chúng tôi phải chờ đợi sự giúp đỡ.
5. I'm stuck on this math problem and can't figure out the solution.
-> Tôi bị mắc kẹt ở bài toán toán học này và không thể tìm ra cách giải quyết.
6. The ball got stuck in the tree and we had to throw sticks to try to get it down.
-> Quả bóng bị kẹt trong cây và chúng tôi phải ném cây để cố gắng lấy nó xuống.
Translated to Vietnamese:
1. Tôi bị kẹt xe và sẽ đến muộn cuộc họp của chúng ta.
2. Chìa khóa bị kẹt trong ổ khóa và tôi không thể lấy ra được.
3. Tôi đã cố mở lọ nhưng nắp đậy kẹt chặt.
4. Thang máy bị kẹt giữa các tầng và chúng tôi phải chờ đợi sự giúp đỡ.
5. Tôi bị mắc kẹt ở bài toán toán học này và không thể tìm ra cách giải quyết.
6. Quả bóng bị kẹt trong cây và chúng tôi phải ném cây để cố gắng lấy nó xuống.