Some examples of word usage: stupider
1. She felt stupider after failing the test.
Cô ấy cảm thấy ngu xuẩn hơn sau khi thất bại trong bài kiểm tra.
2. The more he talked, the stupider he sounded.
Anh ấy càng nói, anh ấy càng nghe ngu xuẩn.
3. I can't believe I made such a stupid mistake, I feel even stupider now.
Tôi không thể tin rằng tôi đã mắc một lỗi ngu ngốc như vậy, tôi cảm thấy ngu xuẩn hơn bây giờ.
4. The movie's plot just kept getting stupider and stupider as it went on.
Cốt truyện của bộ phim ngày càng trở nên ngu xuẩn hơn khi nó tiếp tục.
5. I thought I was being clever, but in hindsight, I realize I was just being stupider.
Tôi nghĩ rằng tôi đang thông minh, nhưng khi nhìn lại, tôi nhận ra rằng tôi chỉ đang ngu xuẩn.
6. The more he tried to explain his actions, the stupider he sounded.
Anh ấy càng cố giải thích hành động của mình, anh ấy càng nghe ngu xuẩn.