Some examples of word usage: succubus
1. The succubus appeared to the man in his dreams, seducing him with her beauty.
- Succubus đã xuất hiện trong giấc mơ của người đàn ông, quyến rũ anh ta bằng vẻ đẹp của mình.
2. Legends say that succubi drain the life force of their victims while they sleep.
- Truyền thuyết kể rằng succubi hút sức sống của nạn nhân khi họ đang ngủ.
3. The succubus lured unsuspecting men to their doom with promises of pleasure.
- Succubus đã dụ dỗ những người đàn ông không ngờ tới vào vận mạng của họ với lời hứa của niềm vui.
4. Some believe that succubi are demons sent to tempt humans and lead them astray.
- Một số người tin rằng succubi là ác quỷ được gửi để cám dỗ con người và dắt họ vào lầm lạc.
5. The townspeople whispered of a succubus haunting the forest, preying on unsuspecting travelers.
- Người dân thị trấn thì thầm về một succubus hiện nguyên trong rừng, săn mồi những người du khách không ngờ đến.
6. In folklore, succubi are often depicted as alluring women with demonic features.
- Trong truyền thuyết, succubi thường được miêu tả như những người phụ nữ quyến rũ với nét đặc trưng của ác quỷ.