1. She knelt down to supplicate for forgiveness from the gods.
( Cô ấy quỳ xin lỗi trước mặt thần thánh.)
2. The refugees supplicated for help from the passing caravan.
( Những người tị nạn cầu xin sự giúp đỡ từ đoàn xe lưu thông.)
3. The beggar supplicated for some spare change from the kind passerby.
( Người ăn xin cầu xin một ít tiền lẻ từ người đi ngang qua tốt bụng.)
4. The villagers gathered at the temple to supplicate for rain during the drought.
( Các dân làng tụ tập tại đền thờ để cầu xin mưa trong thời kỳ hạn hán.)
5. The prisoner supplicated for mercy from the judge during his sentencing.
( Tù nhân cầu xin lòng từ bác án từ thẩm phán trong phiên xử.)
6. The devotees supplicated fervently for blessings from the deity.
( Những người sùng đạo cầu xin mạnh mẽ sự ban phước từ vị thần.)
Translation:
1. Cô ấy quỳ xin lỗi trước mặt thần thánh.
2. Những người tị nạn cầu xin sự giúp đỡ từ đoàn xe lưu thông.
3. Người ăn xin cầu xin một ít tiền lẻ từ người đi ngang qua tốt bụng.
4. Các dân làng tụ tập tại đền thờ để cầu xin mưa trong thời kỳ hạn hán.
5. Tù nhân cầu xin lòng từ bác án từ thẩm phán trong phiên xử.
6. Những người sùng đạo cầu xin mạnh mẽ sự ban phước từ vị thần.
An supplicate antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with supplicate, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của supplicate