nguồn dự trữ, kho cung cấp; đồ dự trữ; hàng cung cấp
an inexhaustible supply of coal: nguồn dự trữ than vô tận
(số nhiều) quân nhu
(số nhiều) tiền trợ cấp (cho ai để sống); khoản chi phí hành chính (nghị viện)
to cut off the supplies: cắt trợ cấp
Committee of Supply
uỷ ban ngân sách (nghị viện)
to get a fresh supply of something
sắm trữ một số (loạt, lô) cái gì mới
in short supply
khan hiếm
ngoại động từ
cung cấp, tiếp tế
to supply somebody with something: cung cấp vật gì cho ai
đáp ứng (nhu cầu...)
thay thế; bổ khuyết, bù (tổn thất...)
to supply someone's place: thay thế ai
đưa, dẫn (chứng cớ)
phó từ
mềm, dễ uốn
mềm mỏng
luồn cúi, quỵ luỵ
Some examples of word usage: supplied
1. The company supplied us with all the necessary equipment for the project.
( Công ty cung cấp cho chúng tôi tất cả các trang thiết bị cần thiết cho dự án.)
2. The store supplied a wide range of products to meet customer demand.
( Cửa hàng cung cấp một loạt các sản phẩm để đáp ứng nhu cầu của khách hàng.)
3. The teacher supplied the students with extra study materials for the exam.
( Giáo viên cung cấp cho học sinh các tài liệu học thêm cho kỳ thi.)
4. The farmer supplied fresh fruits and vegetables to the local market.
( Nông dân cung cấp rau củ quả tươi sạch cho thị trường địa phương.)
5. The hotel supplied complimentary toiletries to all guests.
( Khách sạn cung cấp đồ dùng cá nhân miễn phí cho tất cả khách.)
6. The factory supplied parts to other manufacturers for assembly.
( Nhà máy cung cấp linh kiện cho các nhà sản xuất khác để lắp ráp.)
An supplied antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with supplied, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của supplied