Some examples of word usage: swiftest
1. The cheetah is known for being one of the swiftest animals in the world.
- Con báo được biết đến với việc là một trong những loài động vật nhanh nhất trên thế giới.
2. He ran the swiftest in the race, finishing in first place.
- Anh ấy chạy nhanh nhất trong cuộc đua, về đích ở vị trí đầu tiên.
3. The swiftest way to get to the airport is by taking the express train.
- Cách nhanh nhất để đến sân bay là đi tàu nhanh.
4. The swiftest route to the city center is through the highway.
- Con đường nhanh nhất đến trung tâm thành phố là qua xa lộ.
5. The swiftest delivery option is through express shipping.
- Lựa chọn giao hàng nhanh nhất là qua dịch vụ giao hàng nhanh.
6. The swiftest response to the crisis was to evacuate the area immediately.
- Phản ứng nhanh nhất đối với tình hình khẩn cấp là sơ tán khu vực ngay lập tức.