Some examples of word usage: swish
1. The basketball player made a perfect swish as he scored a three-point shot.
- Cầu thủ bóng rổ đã thực hiện một cú swish hoàn hảo khi anh ghi được một cú ném ba điểm.
2. She could hear the swish of the waves as they crashed against the shore.
- Cô có thể nghe thấy âm thanh swish của sóng khi chúng đập vào bờ biển.
3. The magician performed a trick where he made a scarf swish through the air and disappear.
- Ảo thuật gia thực hiện một màn ảo thuật khiến cho chiếc khăn swish qua không khí và biến mất.
4. The elegant woman walked into the room, her dress swishing around her with each step.
- Người phụ nữ tinh tế bước vào phòng, chiếc váy của cô swish quanh cô với mỗi bước đi.
5. The cat swished its tail back and forth in annoyance.
- Con mèo lắc đuôi qua lại một cách khó chịu.
6. The wind made the leaves swish on the trees, creating a soothing sound.
- Gió khiến cho lá cây swish trên cây, tạo ra một âm thanh dễ chịu.