Some examples of word usage: synclinal
1. The layers of rock in the area are arranged in a synclinal formation, sloping downward towards a central point.
Các lớp đất đá trong khu vực được sắp xếp theo hình dạng hợp lưu, nghiêng xuống phía dưới dẫn đến một điểm trung tâm.
2. The geologist identified the synclinal structure in the rock formations, indicating a pattern of folding in the earth's crust.
Nhà địa chất đã xác định cấu trúc hợp lưu trong các hình thành đá, cho thấy một mẫu cúi cùng trong vỏ trái đất.
3. The synclinal valleys in the region provide fertile land for agriculture.
Các thung lũng hợp lưu trong khu vực cung cấp đất màu mỡ cho nông nghiệp.
4. The synclinal fold in the rock layers creates a natural barrier that affects the flow of water in the area.
Sự gập cúi hợp lưu trong các lớp đất đá tạo ra một rào cản tự nhiên ảnh hưởng đến luồng nước trong khu vực.
5. The synclinal structure of the mountains makes them susceptible to erosion and landslides.
Cấu trúc hợp lưu của các dãy núi làm cho chúng dễ bị xói mòn và lở đất.
6. The geologist used a map to identify the synclinal formations in the area.
Nhà địa chất đã sử dụng một bản đồ để xác định những hình thành hợp lưu trong khu vực.