(hàng hải) đường chạy (của thuyền buồm dựa theo chiều gió)
(nghĩa bóng) đường lối, chính sách, chiến thuật ((thường) là khác với đường lối chính sách, chiến thuật trước đó)
on the right tack: theo đường lối đúng
to come down to brass tacks
(xem) brass
ngoại động từ
đóng bằng đinh đầu bẹt, đóng bằng đinh bấm
to tack the carpet down: đóng thấm thảm vào sàn nhà
khâu lược, đính tạm
(hàng hải) đôi đường chạy, trở buồm (của thuyền)
nội động từ
trở buồm để lợi gió (thuyền buồm)
thay đổi đường lối, thay đổi chính sách
Some examples of word usage: tack
1. She used a tack to hang up the poster on the wall.
- Cô ấy đã sử dụng đinh để treo tấm poster lên tường.
2. The sailor had to tack against the wind to change direction.
- Thủy thủ đã phải đổi hướng chống lại gió để thay đổi hướng đi.
3. Make sure to tack down the edges of the carpet to prevent it from moving.
- Hãy chắc chắn đinh chặt mép thảm để ngăn nó di chuyển.
4. The teacher used a tack to pin the student's homework to the bulletin board.
- Giáo viên đã sử dụng đinh ghim bài tập của học sinh lên bảng thông báo.
5. The company had to tack on extra charges for expedited shipping.
- Công ty đã phải thêm vào phí vận chuyển nhanh.
6. He had to tack on an apology at the end of his presentation for the mistake.
- Anh ấy phải thêm vào một lời xin lỗi ở cuối bài thuyết trình vì lỗi.
An tack antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with tack, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của tack