Some examples of word usage: tauten
1. The rope began to tauten as the weight of the load increased.
Dây thừng bắt đầu căng lên khi trọng lượng của hàng hóa tăng.
2. She tautened her grip on the steering wheel as she navigated through the busy streets.
Cô ấy siết chặt cánh tay trên vô lăng khi điều khiển qua những con phố đông đúc.
3. The muscles in his jaw tautened as he clenched his teeth in frustration.
Các cơ bắp trong hàm của anh ấy căng lên khi anh ấy cắn răng trong sự tức giận.
4. The fabric tautened as she pulled it tightly across the frame.
Vải căng lên khi cô ấy kéo chặt qua khung.
5. The sail tautened in the wind, propelling the boat forward.
Cánh buồm căng lên dưới cơn gió, đẩy thuyền về phía trước.
6. His face tautened with determination as he prepared to face his fears.
Khuôn mặt của anh ấy căng tròn với sự quyết tâm khi anh ấy chuẩn bị đối mặt với nỗi sợ hãi của mình.
Translated to Vietnamese:
1. Dây thừng bắt đầu căng lên khi trọng lượng của hàng hóa tăng.
2. Cô ấy siết chặt cánh tay trên vô lăng khi điều khiển qua những con phố đông đúc.
3. Các cơ bắp trong hàm của anh ấy căng lên khi anh ấy cắn răng trong sự tức giận.
4. Vải căng lên khi cô ấy kéo chặt qua khung.
5. Cánh buồm căng lên dưới cơn gió, đẩy thuyền về phía trước.
6. Khuôn mặt của anh ấy căng tròn với sự quyết tâm khi anh ấy chuẩn bị đối mặt với nỗi sợ hãi của mình.