Some examples of word usage: theatrically
1. The actor dramatically entered the stage and delivered his lines theatrically.
- Diễn viên bước vào sân khấu một cách đầy ấn tượng và diễn xuất một cách chuyên nghiệp.
2. She waved her arms theatrically to emphasize her point during the presentation.
- Cô ấy vung tay một cách đầy ấn tượng để nhấn mạnh điểm của mình trong buổi thuyết trình.
3. The magician performed his tricks theatrically, mesmerizing the audience.
- Phù thủy thực hiện các thủ thuật của mình một cách đầy ấn tượng, làm cho khán giả mê mẩn.
4. The director instructed the actors to deliver their lines theatrically to create more impact.
- Đạo diễn hướng dẫn diễn viên diễn xuất một cách đầy ấn tượng để tạo ra ảnh hưởng lớn hơn.
5. The singer sang theatrically, captivating the audience with her powerful voice.
- Ca sĩ hát một cách đầy ấn tượng, thu hút khán giả bằng giọng hát mạnh mẽ của mình.
6. The clown moved theatrically around the circus ring, entertaining the children with his antics.
- Chú hề di chuyển một cách đầy ấn tượng xung quanh vòng tròn xiếc, giải trí cho trẻ em bằng những trò hề của mình.